NISSAN TERRA MÁY DẦU SỐ SÀN: “ĂN CHẮC MẶC BỀN”
Nissan Terra máy dầu số sàn là phiên bản cơ sở, cùng với hai phiên bản máy xăng đắt tiền hơn là ba phiên bản được phân phối tại thị trường Việt Nam. Đây chắc chắn sẽ là một lựa chọn hợp lý dành cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp hoặc công ty vận tải.
Thông thường khi một mẫu xe hoàn toàn mới được giới thiệu tới công chúng thì người ta sẽ dành nhiều sự quan tâm cho các phiên bản cao cấp nhất. Tuy vậy, điều này lại không hoàn toàn chính xác với phân khúc SUV 7 chỗ. Phiên bản cơ bản (“bản thiếu”) trong phân khúc này lại được rất nhiều các doanh nghiệp hoặc công ty kinh doanh vận tải ưa chuộng.
Nissan Terra cũng không phải là ngoại lệ. Nissan Terra máy dầu số sàn, một cầu sẽ được phân phối tại Việt Nam với mã hiệu TERRA S.
Nissan Terra máy dầu số sàn – Ngoại thất
Ngoại thất của Terra S không có quá nhiều sự khác biệt so với phiên bản máy xăng. Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) của xe là 4.885 x 1865 x 1835 cùng chiều dài cơ sở 2.850 mm. Các con số cho thấy Terra S có kích thước to lớn và vạm vỡ. Được xây dựng trên nền tảng khung gầm bán tải Navara, Terra S có kiểu dáng cứng cáp, góc cạnh và đầy nam tính.
Đèn pha dạng LED toàn phần với đèn ban ngày hình boomerang sắc sảo. Lưới tản nhiệt cỡ lớn màu bạc được bao bởi tấm crôm hình chữ V sáng bóng. Phía dưới là đèn sương mù cũng được bao quanh bởi đường viền mạ crôm.
Bên thân xe là bậc lên xuống, tay nắm cửa mạ crôm, gương chiếu hậu to bản gập và chỉnh điện.
Cụm đèn hậu công nghệ LED đồng điệu với đèn ban ngày phía trước. Cản sau tông màu carbon, đính kèm là cảm biến lùi ‘4 mắt”.
Lốp của Nissan Terra S có kích thước 255/65 R17), lă-zăng hợp kim 17 inch. Bộ lốp dày dặn góp phần đem lại sự êm ái khi vận hành của xe.
Nissan Terra máy dầu số sàn – Nội thất
Với kích thước và chiều dài cơ sở lớn, Nissan Terra S có không gian nội thất vô cùng rộng rãi. Ghế ngồi bọc nỉ ứng dụng công nghệ không trọng lực giúp giảm tối đa sự mệt mỏi. Hàng ghế thứ 2 có khoảng để chân lớn nhất phân khúc, gập tỷ lệ 60:40.
Chi tiết đắt giá dành cho hàng ghế thứ hai của Terra chính là nút gập ghế một chạm, được đặt ở vị trí người lái. Trang bị này giúp người lái không cần phải xuống xe để hỗ trợ người ngồi ở hàng ghế thứ ba ra/vào xe.
Xe được trang bị cửa gió điều hòa cho cả ba hàng ghế. Màn hình giải trí cảm ứng kích thước 9 inch đi kèm dàn âm thanh 6 loa. Các chuẩn kết nối bao gồm Bluetooth, USB, AUX, iPod. Terra S có tới 14 vị trí để chai/cốc và 4 cổng sạc 12V, đảm bảo sự tiện nghi cho tất cả hành khách.
Nissan Terra máy dầu số sàn – Vận hành và trang bị an toàn
Nissan Terra S được trang bị động cơ dầu dung tích 2.5L tăng áp. Công suất/mô-men xoắn cực đại là 190 mã lực/450 Nm. Hộp số sàn dạng 6 cấp. Hệ thống treo phía trước dạng độc lập, phía sau dạng đa điểm 5 liên kết.
Xe được trang bị 6 túi khí SRS, cân bằng điện tử, ABS, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp. Camera hành trình mang tới sự vững tâm cho người lái trên đường.
Nissan Terra máy dầu số sàn – Giá
Nissan Terra S được phân phối tại thị trường Việt Nam với giá bán là 899 triệu đồng. Có 8 lựa chọn về màu sơn ngoại thất: Nâu, Trắng, Bạc, Xám, Vàng, Đỏ, Đenvà Xanh.
Động Cơ & Hộp số | ||||
Loại động cơ | 4 xy-lanh thẳng hàng | |||
Dung tích xy-lanh | cc | 2,488 | ||
Công suất cực đại | Mã lực/rpm | 188 / 6,000 | ||
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 450 / 2,000 | ||
Loại nhiên liệu | Dầu | |||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | |||
Hệ thống truyền động | 1 cầu / 2WD | |||
Hệ Thống Treo | ||||
Hệ Thống Treo |
Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||
Sau | 5 liên kết với thanh cân bằng | |||
Kích thước mâm xe | 17″, Hợp kim nhôm / 17″ | |||
Kích Thước & Trọng Lượng | ||||
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | mm | 4,895 x 1,865 x 1,835 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 2,850 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | mm | 1,565/1,570 | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 225 | ||
Góc thoát trước/sau | 32˚ / 27˚ | |||
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | |||
Ngoại Thất | ||||
Đèn pha | LED. Với chức năng tự động bật-tắt | |||
Đèn sương mù | Có. Với viền mạ crôm | |||
Gạt mưa | Trước / Front | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | ||
Gương chiếu hậu ngoài xe | Màu thân xe, gập tay và chỉnh điện | |||
Cụm đèn hậu LED | Có | |||
Nội Thất | ||||
Đồng hồ hiển thị chế độ lái | Đo tốc độ, số công-tơ-mét | |||
Hệ thống lái | Loại tay lái | Tay lái trợ lực dầu | ||
Ghế ngồi |
Ghế lái | 6 hướng chỉnh tay | ||
Ghế hành khách trước |
4 hướng chỉnh tay |
|||
Hàng ghế thứ 2 / 2nd row | Gập 60:40, trượt và ngả ghế bằng tay và điều khiển ngả ghế từ xa từ ghế lái | |||
Hàng ghế thứ 3 |
Gập 50:50 với chức năng gập bằng tay dễ dàng thao tác |
|||
Chất liệu |
Nỉ, màu đen |
|||
Hệ thống âm thanh |
Loa | 6 loa | ||
Màn hình | 2 DIN audio, AM/FM, USB, AUX | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau | |||
Đèn nội thất | Có. 2 đèn ở hai bên trần | |||
Tính Năng An Toàn | ||||
Túi khí | 2 túi khí | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh, Hệ thống phân phối lực phanh điện tử và Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | |||
Thiết bị báo chống trộm | Có | |||
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT) | 899,000,000 VNĐ |
Nguồn: Top Gear Philippines
Xem thêm:
- Chi tiết Nissan Terra hoàn toàn mới: Ngôi sao trong phân khúc SUV
- So sánh Nissan Terra và các đối thủ trong phân khúc SUV 7 chỗ
- Khả năng lội nước của Nissan Terra là như thế nào?
- So sánh Nissan Terra và Toyota Fortuner