-
ALMERA MT
469.000.000 VNĐGiá (Bao gồm 10% VAT)
Động cơ tăng áp 1,0L
Số sàn 5 cấp
Vô lăng D-cut thể thao
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
-
ALMERA CVT
529.000.000 VNĐGiá (Bao gồm 10% VAT)
Động cơ tăng áp 1,0L
Hộp số tự động vô cấp
Vô lăng D-cut thể thao
Ghế ngồi không trọng lực Zero Gravity
Chức năng tắt máy tạm thời thông minh
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
-
ALMERA CVT CAO CẤP
579.000.000 VNĐGiá (Bao gồm 10% VAT)
Động cơ tăng áp 1,0L
Hộp số tự động vô cấp
Vô lăng D-cut thể thao
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Ghế ngồi không trọng lực Zero Gravity
Chức năng tắt máy tạm thời thông minh
Camera 360
Tính năng phát hiện vật thể di chuyển MOD
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Cảnh báo điểm mù
Phiên Bản
Ngoại thất
THIẾT KẾ BỨT PHÁ ĐẦY CẢM XÚC
Nissan Almera hoàn toàn mới được mô phỏng theo ngôn ngữ thiết kế “Emotional Geometry” của Nissan, hướng đến phong cách trẻ trung, nổi bật và hiện đại. Mọi góc cạnh, đường nét và chi tiết trên xe đều phối hợp hoàn hảo, tạo nên sự tổng hòa đậm dấu ấn, hấp dẫn mọi ánh nhìn. Với kích thước rộng rãi hàng đầu và trục cơ sở lớn nhất phân khúc, Nissan Almera mang đến cho bạn một mẫu xe không chỉ đẹp về thiết kế, ấn tượng về đường nét mà còn thực dụng cho mọi nhu cầu.
Nội thất
SỨC HÚT ĐẾN TỪ KHÔNG GIAN NỘI THẤT
Hãy thả mình vào không gian nội thất của Nissan Almera hoàn toàn mới và tận hưởng một hành trình thú vị với những tiện nghi cao cấp hàng đầu. Khu vực điều khiển trung tâm của mẫu xe ghi dấu ấn với thiết kế “Nissan Gliding Wing”- lấy cảm hứng từ đôi cánh chim ưng mở rộng, nổi bật trên đó là vô lăng D-shape trợ lực điện, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp phím điều khiển và màn hình hỗ trợ lái tiên tiến 7 inch cùng màn hình giải trí A-IVI 8 inch, kết nối Apple carplay. Bên cạnh đó, Nissan Almera cũng ưu ái người dùng với trang bị ghế lái không trọng lực – zero gravity cho cảm giác lái thoải mái, thư giãn trên mọi cung đường.
Video
Thông số kỹ thuật
- Mã số động cơ: HR15
- Loại động cơ: Trục cam đôi – 4 xilanh thẳng hàng
- Dung tích xi-lanh (cc): 1498
- Hành trình pít-tông (mm): 78,0 x 78,4
- Công suất cực đại (kW (PS)/rpm): 73 (99,3) / 6000
- Mô-men xoắn cực đại (Nm (kg-m)/rpm): 134 (13,7) / 4000
- Tỉ số nén: 10,1
- Hệ thống phun nhiên liệu: Hệ thống điều khiển Phun xăng tích hợp Đánh lửa điện tử
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì, RON 92 hoặc RON 95
- Dung tích bình nhiên liệu: 41
Phiên bản | Sunny XL | Sunny XV / Sunny XV SX | Sunny XV Premium |
Hộp số/Transmission | Hộp số tay 5 cấp / 5MT | Hộp số tự động 4 cấp / 4AT |
- Hệ thống phanh: Hệ thống chống bó cứng, Hệ thống phân phối lực điện tử & Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Trước x Sau: Phanh đĩa x tang trống
Phiên bản | Sunny XL | Sunny XV / Sunny XV SX | Sunny XV Premium | ||
Hệ thống truyền động/Drive system | 2WD | ||||
Hệ thống treo/Suspension | Trước/Front | Độc lập/Independent strut | |||
Sau/Rear | Thanh xoắn/Torsion beam | ||||
Hệ thống lái/Steering system | Tay lái gật gù & trợ lực điện/Urethane, Tilt & Power steering | Tay lái bọc da, gật gù, trợ lực điện với nút chỉnh âm thanh tích hợp/Leather, Tilt & Power steering, with Audio switch |
Phiên bản | Sunny XL | Sunny XV / Sunny XV SX | Sunny XV Premium |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp | 6,4 | 6,5 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị | 8,75 | 8,87 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô thị | 5,09 | 5,16 |
Phiên bản | Sunny XL | Sunny XV / Sunny XV SX | Sunny XV Premium |
Kích thước mâm xe/Wheel size | Mâm Thép 14”x5.5J/14”x5.5J Steel | Mâm đúc 15”x5.5J/15”x5.5J Alloy | |
Kích thước lốp xe/Tire size | 175/70 R14 | 185/65 R15 |
Phiên bản | Sunny XL | Sunny XV / Sunny XV SX | Sunny XV Premium |
Kích thước tổng thể/LxWxH | 4425x1695x1500mm | 4425x1695x1505mm | |
Chiều dài cơ sở/Wheel base | 2590mm | ||
Chiều rộng cơ sở/Tread | 1480 / 1485mm | ||
Khoảng sáng gầm xe/Ground clearance | 150mm | ||
Số chỗ ngồi/Seat capacity | 5 |
Phiên bản | Sunny XL | Sunny XV | Sunny XV SX | Sunny XV Premium |
Túi khí /Người lái & người ngồi kế bên | Có | |||
Dây đai an toàn/Hàng ghế phía trước | Có (3 điểm với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng) | |||
Dây đai an toàn/Hàng ghế phía sau | Phải / Trái / Giữa: 3 điểm và tự động nới lỏng | |||
Chức năng nhắc đeo dây đai an toàn/Người lái | Có | |||
Cụm đèn hậu (Đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) | Có | |||
Đèn báo rẽ cạnh xe | Có | |||
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Đèn sương mù trước | Có | |||
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có | |||
Camera lùi | – | Có | ||
Hệ thống định vị GPS tích hợp DVD | – | Có | – |
Phiên bản | Sunny XL | Sunny XV | Sunny XV SX | Sunny XV Premium |
Đồng hồ hiển thị đa thông tin | Có | |||
Màn hình kết nối điện thoại thông minh | – | Có | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống lóa | Có | |||
Ngăn đựng đồ cửa trước với giá để chai | Có | |||
Hộc đựng găng tay | Có | |||
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | Có | |||
Dung tích khoang chứa đồ | 490 lít | |||
Tựa tay hàng ghế phía sau với giá để cốc | Có | |||
Đèn trần | Có | |||
Cửa gió hàng ghế phía sau | Có | |||
Hệ thống âm thanh | 4 loa 2DIN AM/FM & 1CD & MP3 & AUX jack for audio | |||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||
Ghế lái chỉnh tay, trượt, gập & nâng hạ/Ghế phụ | Chỉnh tay, trượt & gập | |||
Ngăn chứa đồ sau ghế phụ trước | Có | |||
Tay nắm cửa trong mạ crôm | – | Có |
Phiên bản | Sunny XL | Sunny XV | Sunny XV SX | Sunny XV Premium |
Cụm đèn pha | Halogen | |||
Cản trước | – | Có | ||
Cản sau | – | Có | ||
Ốp sườn xe | – | Có | ||
Kính hậu sấy điện | Có | |||
Gương chiếu hậu | Có | Có. Tích hợp đèn báo rẽ | ||
Lưới tản nhiệt viền crôm | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | |||
Gạt mưa trước | Chỉnh tay. Có chế độ gạt mưa gián đoạn & có thể điều chỉnh khoảng thời gian gián đoạn | |||
Tay nắm cửa ngoài mạ crôm | – | Có | ||
Cánh lướt gió | – | – | Có |